Đây là tổng hợp từ vựng tiếng hàn theo chủ đề nghề nghiệp, những từ vưng về nghề nghiệp này là những nghề nghiệp phổ biến nhất. Ở đây chỉ tổng hợp đợt một ít còn rất nhiều nghề nữa các bạn từ tìm hiểu thêm nhé.
집에원 : Nhân viên đưa thư
배달원 : Nhân viên giao hàng
회계원 : Nhân viên kế toán
부동산중개인 : Nhân viên môi giới BĐS
은행원 : Nhân viên ngân hàng
접수원 : Nhân viên tiếp tân
상담직원 : Nhân viên tư vấn
농부 : Nông dân
여배우 : Nữ diễn viên
뉴스프로진행자 : Phát thanh viên
비행기조종사 : Phi công
기자 : Phóng viên, nhà báo
공장장 : Quản đốc
팔출부 : Quản gia
대학생 : Sinh viên
작가, 작자 : Tác giả
운전사 : Tài xế
이발사 : Thợ cắt tóc
꽃장수 : Thợ chăm sóc hoa
사진사 : Thợ chụp ảnh
전기기사 : Thợ điện
인쇄공 : Thợ in
보석상인 : Thợ kim hoàn
안경사 : Thợ kính mắt
제빵사 : Thợ làm bánh
원예가[사], 정원사 : Thợ làm vườn
재단사 : Thợ may
갱내부 : Thợ mỏ
목수 : Thợ mộc
페인트공 : Thợ sơn
수리자 : Thợ sửa chữa
정비사 : Thợ sửa máy
배관공 : Thợ sửa ống nước
미용사 : Thợ uốn tóc, vẽ móng
통역관 : Thông dịch viên(phiên dịch)
수공예 : Thủ công mỹ nghệ
비서 : Thư ký
총리 : Thủ tướng
선장 : Thuyền trưởng
박사 : Tiến sĩ
당서기장 : Tổng bí thư
대통령 : Tổng thống
선수 : Vận động viên
간호사 : Y tá
Muốn nghe phát âm và luyện tập các bạn truy cập ở website tuvungtienghan com
0 nhận xét trong bài "Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề nghề nghiệp những nghề phổ biến"
Post a Comment